Mẫu Đơn - Cam kết Thủ tục - Biểu mẫu

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là một trong những cách thức để chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác. Dưới đây là mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và TSGLVĐ.

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Số: ……………./HĐGVBQSDĐ&TSGLVĐ)

Hôm nay, ngày …. tháng …… năm …, Tại ……………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN GÓP VỐN (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ………………………………………………… Năm sinh:………………………

CMND số: ………… Ngày cấp ……………. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………..

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có):

……………………………………………………………………………………………………………………..

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ………………………………………………… Năm sinh:………………………

CMND số: ………… Ngày cấp ……………. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………..

Ông/bà: ………………………………………………… Năm sinh:………………………

CMND số: ………… Ngày cấp ……………. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………..

Là đồng sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có):

………………………………………………………………………………………………………………………

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về quyền sử dụng đất đất và tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:

………………………………………………………………………………………………………………………

BÊN NHẬN GÓP VỐN (BÊN B):

Đối với tổ chức:

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:………………………Fax: …………………………………………………….

E-mail:…………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………..

Tài khoản số:………………………………………………………………………………….

Do ông (bà):.……………………………………… Năm sinh: …………………………….

Chức vụ:……………………………………………………………………… làm đại diện. 

Đối với cá nhân:

 Ông/bà: ………………………………………………… Năm sinh:………………………

CMND số: ………… Ngày cấp ……………. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………….

Hai bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN GÓP VỐN

1.1. Thửa đất thế chấp:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………………………cấp ngày ……. tháng ……. năm ………., cụ thể như sau:

a) Thửa đất số: ………………………………………………………………………

b) Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………….

c) Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………

d) Loại đất: ……………………………………………………………………………

e) Diện tích đất thế chấp: …………………… m(Bằng chữ: ……………………………………)

f) Hình thức sử dụng:

– Sử dụng riêng: …………………………………………… m2

– Sử dụng chung: ………………………………………….. m2

g) Mục đích sử dụng: ………………………………..

h) Thời hạn sử dụng: ………………………………..

i) Nguồn gốc sử dụng: ……………………………..

k) Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………….

1.2.Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

a) Loại tài sản: ……………………………………………………………………….

b) Địa chỉ nơi có tài sản: ……………………………………………………………

c) Diện tích: …………….m2 (Bằng chữ:…….……………………………………m2)

d) Giấy chứng nhận quyền sở hữu số: ………………cơ quan cấp ……………..…… ngày ……. tháng ……. năm ………

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ  TÀI SẢN THẾ CHẤP

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: …………………VNĐ

(Bằng chữ: ……………………………………………….) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày …….. tháng ……. năm ……….

 ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………. kể từ ngày ………./………./……….. 

ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN 

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 là: ………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

1. Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ….. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ……………………. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

     Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

7.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất không có tranh chấp;

– Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

7.2. Bên B cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm ……

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ ….. bản và có giá trị như nhau.

                     BÊN A                                                          BÊN B

               (Ký, ghi rõ họ tên)                                           (Ký, ghi rõ họ tên